
NEWTEC-FOAM
FOAM POLYURETHANE CÁCH NHIỆT APS28 (MẬT ĐỘ ÁP DỤNG 28±2KG/M³). Là hệ bọt xốp cứng polyurethane với cấu trúc ô kín có đặc tính cách nhiệt vượt trội. Chống nóng, bảo ôn kho đông lạnh bằng bọt xốp cứng polyurethane giúp bảo vê tài nguyên, tiết kiệm năng lượng và hạn chế khí thải ra môi trường.

LĨNH VỰC ỨNG DỤNG
Hệ thống bọt polyurethane (APS-28) có thể được sử dụng trong các tình huống sau::
- Một hệ thống cách nhiệt hoàn chỉnh và liên tục trong các cơ sở xây dựng, công nghiệp hoặc nông nghiệp.
- Trong các ứng dụng bên trong trần nhà, mặt tiền phòng bên trong, mặt tiền thông gió, vách ngăn nói chung.
LƯU Ý: Gọi bộ phận kỹ thuật của chúng tôi về ứng dụng cho các hỗ trợ hoặc tình huống khác
ĐẶC TÍNH VẬT LÝ
Trọng lượng riêng nở tự do | 28±2 kg/m³ |
Trọng lượng riêng khi phun | 42±2 kg/m³ |
Tính dẫn | ≤ 0,022 W/m·K EN 14315-1:2013 |
Tính dễ bắt cháy | ≤ Không phát hiện (KS KM 3809) |
Độ bền nén | ≥ 200 kPa EN 826:2013 |
Độ thấm nước | ≤ 2% |
Độ dày/ 1 lớp phun | 0.5 – 2.5cm |
Tiêu hao vật liệu | (0,6 ±0,02)kg/cm bọt xốp |
Thiết bị | GRACO/GUSMER/GAMA |
Súng phun | Fusion MP/AP, D-Gun… |
XEM CHI TIẾT
Các tính chất ướt điển hình
Tính chất vật liệu | Thành phần A (Isocyanate) |
Thành phần B (Polyol) |
Ngoại quan | Nâu đậm | Vàng nhạt |
Độ nhớt | 150±50cps@25ºC | |
Đóng gói | 250 kg/thùng | 250 kg/thùng |
Trọng lượng riêng | 1.24±0.03 | 1.16±0.03 | Điều kiện hoạt động | Thành phần A (Isocyanate) |
Thành phần B (Polyol) |
Nhiệt độ | 20ºC | |
Tốc độ trộn | 4000 v/p | |
Thời gian phản ứng | 3±1 giây | |
Thời gian thở | 7 ± 2 giây | |
Thời gian bong | 9 ± 3 giây |
Điều kiện bảo
- Dụng cụ chứa phải kín để chống ẩm
- Không để nước rơi vào bên trong các thành phần có dạng lỏng. Sử dụng vật liệu hút ẩm hoặc màng ni-tơ khi sử dụng.
- Bảo quản ở nơi khô ráo và thoáng mát, nhiệt độ dưới 30ºC.
- Cho phép lưu trữ khoảng 12 tháng trước khi mở bao bì.
Các vấn đề về an toàn
- Chỉ sử dụng ở nơi thoáng khí. Tránh hít phải hơi hoặc sương. Nếu sử dụng ngoài trời, người sử dụng và những người ở khu vực xung quanh phải đeo mặt nạ chống hóa chất (MESA/NIOSH) được phê duyệt.
- Khi sử dụng trong nhà, phải sử dụng máy hút mùi.
Thông tin công bố
- Dữ liệu và đề xuất của chúng tôi dựa trên các thông tin lấy từ phòng thí nghiệm và thí nghiệm thực địa mà chúng tôi cho là đáng tin cậy. Vì các phương pháp áp dụng sẽ thay đổi tùy từng trường hợp, nên chúng tôi không đảm bảo hoặc chịu trách nhiệm phát sinh từ việc sử dụng sản phẩm Thông tin và dữ liệu tại đây không thể hiện đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm bán ra. Đặc tính của sản phẩm có thể thay đổi mà không cần báo trước. Tài liệu này không thể hiện trách nhiệm, nghĩa vụ bảo hành hay bảo đảm về sản phẩm.
- Người sử dụng chịu trách nhiệm kiểm thử và kiểm tra xem sản phẩm có phù hợp với quá trình hay mục đích sử dụng hay không, và phải đảm bảo nơi làm việc và quy trình xử lý rác thải phải tuân thủ với luật pháp và quy định hiện hành. Không được phép xâm phạm quyền sáng chế của Bên bán hoặc của bất kỳ bên nào khác.
- Người sử dụng chịu trách nhiệm lưu trữ đủ mẫu vật liệu cho công tác kiểm thử để không phát sinh các mâu thuẫn hay tranh chấp.
- Tài liệu này và Bảng thông tin an toàn hóa chất (MSDS) được cập nhật thường xuyên, vì vậy, cần phải tham khảo phiên bản mới nhất trước khi thao tác hoặc sử dụng sản phẩm.